Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
擀 cán
#F2: thủ 扌⿰幹 cán
◎ Nghiêng về bên nào, ngả theo một bên.

没𠊚坤体呾𢵋 邊𡥵邊𡥙擀朱邊𱜢

Một người khôn thể đắn đo. Bên con bên cháu cán cho bên nào.

Kiều Lê, 63a

擀 gán
#F2: thủ 扌⿰幹 cán
◎ Ép buộc, áp đặt cho ai điều gì.

押情買擀朱𠊛[土]官

Ép tình mới gán cho người thổ quan.

Truyện Kiều, 55a