Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
撻 đặt
#F2: thủ 扌⿰達 đạt
◎ Như 󱮳 đặt

默𠇮拮撻朝堂 𦋦𱻌聖 架󱚢𱻌竜宫

Một mình cắt đặt triều dường. Ra dường thánh giá, vào dường long cung.

Thiên Nam, 21b

〄 Để xuống, bỏ ra.

撻𱔩餞𢱖龍泉 指昂𦰟槊𠓨岸𧯄豹

Đặt chén tuyển, múa long tuyền. Chỉ ngang ngọn giáo, vào nghìn (ngàn) hang beo.

Chinh phụ, 3b

撻鎌𢶒甲𠓀𡑝叩頭

Đặt gươm cởi giáp, trước sân cúi đầu.

Truyện Kiều, 48a

撻 giạt
#C2: 撻 thát
◎ Như 󰟅 giạt

摳吳破𦟽散如𩽖 𨆷魏𤶐肝撻 似瓢

Xua Ngô vỡ mật tan như ruốc. Đuổi Ngụy chồn gan giạt tựa bèo.

Hồng Đức, 75a

撻 nát
#C2: 撻 thát
◎ Như 涅 nát

生陀撻𦛌如胞 呐𦋦𫽄便𬂙𠓨 𫽄登

Sinh đà rát ruột như bào. Nói ra chẳng tiện, trông vào chẳng đang.

Truyện Kiều, 40a

撻 rát
#C2: 撻 thát
◎ Xót đau vì bị bào, xát.

生陀撻𦛌如胞 呐𦋦𫽄便𬂙𠓨𫽄登

Sinh đà rát ruột như bào. Nói ra chẳng tiện, trông vào chẳng đang.

Truyện Kiều, 40a

撻 thắt
#C2: 撻 thát
◎ Như 失 thắt

𤾓次税税之拱扢 捽秩[寅]如 撻𥿗𦀺

Trăm thứ thuế thuế gì cũng ngặt. Rút chặt dần như thắt chỉ xe.

Huyết thư, tr. 2

撻 thít
#C2: 撻 thát
◎ Thít thít: vẻ ngủ say, im ắng (cđ. sát sát: kề sát vào).

𣈜閑𫗃寬寬旦 撻撻掑牕職槐

Ngày nhàn gió khoan khoan đến. Thít thít kề song giấc hòe.

Ức Trai, 28b

撻 thớt
#C2: 撻 thát
◎ Thưa thớt: thưa vắng, quạnh hiu.

𦝄誓群 妬猪猪 敢賖吹𩈘麻䜹撻𢚸

Trăng thề còn đó trơ trơ. Dám xa xôi mặt mà thưa thớt lòng.

Truyện Kiều, 12a

撻 thướt
#C2: 撻 thát
◎ Thướt thướt: buông rủ phất phơ, lả lướt.

柳拂絲撑鎫撻撻 槐張傘綠𢮿重重

Liễu phất tơ xanh mềm thướt thướt. Hòe giương (trương) tán lục quải trùng trùng.

Hồng Đức, 12