Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
携 huề
#A1: 携 huề
◎ Đề huề: dắt díu, mang xách (dáng ung dung thong thả).

襊弹极册提携遁𨖅

Túi đàn cặp sách đề huề dọn sang.

Truyện Kiều, 6b

𧡊払迻餞提携 吟詩麻解𢚸圭嬌濃

Thấy chàng đưa tiễn đề huề. Ngâm thơ mà giãi lòng quê kẻo nồng.

Trinh thử, 12b

倍鐄𦥃𣅶流離 群󰝡 愛女提携𡢐鞍

Vội vàng đến lúc lưu ly. Còn đem ái nữ đề huề sau yên.

Đại Nam, 7a