Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
搮 lặt
#F2: thủ 扌⿰栗 lật
◎ Như 栗 lặt

冊史圭搮事率係魄𣘃 梅精𣘃畑麻拱編

Sách sử quê [dã sử] lặt (nhặt) sự sót, hễ phách cây mai, tinh cây đèn mà cũng biên.

Truyền kỳ, III, Xương Giang, 7a

搮 lắt
#F2: thủ 扌⿰栗 lật
◎ Ngắt, bứt lấy.

搮花 搮𬃻

Lắt hoa. Lắt trái.

◎ Lắt lẻo: vắt véo, cao mà đu đưa

搮了

Lắt lẻo.

◎ Nói quanh co, không thật ý

呐搮𠮩

Nói lắt léo.

Béhaine, 312

Taberd, 258