Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
冊史圭搮事率係魄𣘃 梅精𣘃畑麻拱編
Sách sử quê [dã sử] lặt (nhặt) sự sót, hễ phách cây mai, tinh cây đèn mà cũng biên.
Truyền kỳ, III, Xương Giang, 7a
搮花 搮𬃻
Lắt hoa. Lắt trái.
搮了
Lắt lẻo.
呐搮𠮩
Nói lắt léo.
Béhaine, 312
Taberd, 258