Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
搥 chui
#F2: thủ 扌⿰追 truy
◎ Như 碎 chui

棋箔奴㐌怪英 襖裙 半歇𱥺萌𫽄群 𣇜𩙌霜搥𠓨埬𦲹 許蒙𦋦朱𲍡奴雷

Cờ bạc nó đã quay anh. Áo quần bán hết một manh chẳng còn. Buổi gió sương chui vào đống rạ. Hở mông ra cho quạ nó lôi.

Hợp thái, 25a

搥 dùi
#F2: thủ 扌⿰追 truy
◎ Dùi mài: chuyên chú, mải miết.

謹魚𤾓浽搥埋𱥺身

Ngẩn ngơ trăm nỗi, dùi mài một thân.

Truyện Kiều, 27a

搥 giồi
#F2: thủ 扌⿰追 truy
◎ Như 𥹯 giồi

况吏園群花竹𪧘 搥 式卒邏𱑕分

Huống lại vườn còn hoa trúc cũ. Giồi thức tốt, lạ mươi phần.

Ức Trai, 68a

◎ Giồi mài: tu luyện, mài giũa.

煉𢚸 𫜵孛㐱舍修蔑飭搥埋

Rèn lòng làm Bụt, chỉn xá tu một sức giồi [trau giồi] mài.

Cư trần, 29a

搥 giùi
#F2: thủ 扌⿰追 truy
◎ Giùi mài: miệt mài, thầm lặng qua ngày.

蜍於𫗃竹湄枚 謹魚𤾓浽搥埋𱥺身

Thờ ơ gió trúc mưa mai. Ngẩn ngơ trăm nỗi, giùi (giồi) mài một thân.

Truyện Kiều, 27a

搥 xây
#F2: thủ 扌⿰追 truy
◎ Như 𡏦 xây

鄧橋渡搥廛塔 外荘 嚴事相矣修

Dựng cầu đò, xây chiền tháp. Ngồi trang nghiêm sự tướng hãy tu.

Cư trần, 27a