Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
搙 náu
#C2: 搙 nậu
◎ Náu (náo) nức: hối hả, rộn rã, háo hức.

都咹都於態凣 搙𢴚油𫜵𢧚𧀑棟樑

Đua ăn đua ở thói phàm. Náu nức dầu làm nên giống đống lương.

Thiên Nam, 128a

搙 nấu
#F2: thủ 扌⿰耨 → 辱 nậu
◎ Như 𤋷 nấu

舌搙言牟 分年㲸澡恪饒台類

Thịt nấu ngon màu. Phân nên ướt ráo khác nhau hai loài.

Ngọc âm, 17a

搙 nhọc
#F1: tâm 扌⿰辱 nhục
◎ Như 辱 nhọc

𡮶皮改嫁濫民搙㧢

Chuộng bề cải giá làm dân nhọc nhằn.

Vân Tiên B, 13b

搙 nhuốc
#F2: thủ 扌⿰辱 nhục
◎ Nhem nhuốc: lem luốc, bị vấy bẩn, không sáng sủa sạch sẽ.

𩈘粉𡎛洟𫽦搙罕

Mặt phấn bùn dây (giây) nhem nhuốc hẳn.

Giai cú, 19a