Entry 搓 |
搓 xay |
|
#F2: thủ 扌⿰差 sai |
◎ Như 差 xay
|
盤搓 Bàn xay. Tự Đức, IX, 8a |
〇 𠸦朱𡥵造寔才才 窖鑿𢧚形丐桧搓 Khen cho con tạo thực tài tài. Khéo tạo nên hình cái cối xay. Yên Đổ, 4b |
搓 xây |
|
#F2: thủ 扌⿰差 sai |
◎ Như 𡏦 xây
|
搓城固皷店𣈗 負功 天下困台饒吝 Xây thành có trống đêm ngày. Phụ công thiên hạ, khốn thay nhiều lần. Thiên Nam, 120b |
〇 蜆蹽榾鉄𫳵𱱊 𱿭𧋂 搓祖𫳵𧷺麻搓 Kiến leo cột sắt sao mòn. Tò vò xây tổ sao tròn mà xây. Lý hạng, 3b |
〄 Gây dựng, vun đắp.
|
抆𢲣搓㙮 業茹 江山坡𡎝飭𦋦𪧚江 Vun trồng xây đắp nghiệp nhà. Giang sơn bờ cõi sức ra giữ giàng. Thiên Nam, 106a |