Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
搏 vác
#C1: 搏 bác
◎ Như 扒 vác

𫳘𱻊固夷 𲈾𩆐監󰠲󰝂𪔠吏 壻𡥵空𨤰 渃𠊛𢧚沛搏𨨨𠫾

Chữ nghĩa có gì, cửa sấm dám đâu đem trống lại. Rể con không nhẽ, nước người nên phải vác chiêng đi.

Yên Đổ, 15b

妬埃麻特如翁𠰚 󰣑搏朐𠫾最 搏衛

Đố ai mà được như ông nhỉ. Sớm vác cu (câu) đi, tối vác về.

Giai cú, 3a

〄 Gánh vác: đảm đương mọi việc.

椿萱歳䳽 強高 𱥺𣘃挭搏別包饒梗

Xuân huyên tuổi hạc càng cao. Một cây gánh vác biết bao nhiêu cành.

Truyện Kiều, 15a