Entry 搈 |
搈 rông |
|
#F2: thủ 扌⿰容 dung |
◎ Như 篭 rông
|
交遊羅義世𱜢 勸勾 仔細𭈷調乾搈 Giao du là nghĩa thế nào. Khuyên câu tử tế, ngăn điều càn rông. Nhật tỉnh, 3a |
搈 rung |
|
#F2: thủ 扌⿰容 dung |
◎ Lay động, khiến lay chuyển.
|
低些如𣘃棱 埃𢯦𫽄轉埃搈𫽄移 Đây ta như cây trong rừng. Ai lay chẳng chuyển, ai rung chẳng dời. Lý hạng, 51b |
〇 搈𣘃搈檜搈梗 搈𫳵朱轉𨉓時搈 Rung cây, rung cội, rung cành. Rung sao cho chuyển chúng mình thời rung. Lý hạng, 55b |