Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
揬 dọt
#F2: thủ 扌⿰ 突 đột
◎ Đâm nát, giã vụn.

𭓇道蜍柴揬昌 沃渚通𧵑報

Học đạo thờ thầy, dọt xương óc chửa thông [chưa đủ] của báo.

Cư trần, 26a

揬 đột
#F2: thủ 扌⿰突 đột
◎ Khâu từng mũi kim.

揬襖

Đột áo.

Tự Đức, V, 1b

揬 đút
#F2: thủ 扌⿰突 đột
◎ Nhét vào. Hối lộ, của lót tay.

襊[貪]𧵑揬秩䃛 容邊奸黨恄邊賢才

Túi tham của đút chật lèn. Dung bên gian đảng, ghét bên hiền tài.

Nhị mai, 1b

揬 giọt
#F2: thủ 扌⿰突 đột
◎ Gò đập kim loại.

揬圖五金

Giọt đồ ngũ kim.

Nhật đàm, 42a

揬 rụt
#F2: thủ 扌⿰突 đột
◎ Rụt rè: Như 湥 rụt

扲掑仍沕群渚 敢 渚敢朱𢧚沛揬提

Gầm ghè nhưng vẫn còn chưa dám. Chưa dám cho nên phải rụt rè.

Xuân Hương B, 15a