Entry 揞 |
揞 ôm |
|
#F2: thủ 扌⿰音 âm |
◎ Như 淹 ôm
|
民閑蒸碌碌 揞𦃿 對絲 Dân hèn chưng lóc lóc (lục lục) [ngây ngô]. Ôm vải đổi tơ. Thi kinh, II, 43a |
〇 雙䐗曾典共昆羅誕尼𢴑揞丕 Song chửa từng đến cùng con là Đản này dắt ôm vậy. Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 5a |
〇 愁揞𱴸埃 重𫜵襘 悶𤀞𣹓埃𠺙𫜵粓 Sầu ôm nặng ai chồng làm gối. Muộn chứa đầy ai thổi làm cơm. Chinh phụ, 18b |
〇 欺挹槾揞𣑯 閣月 𣅶唭花𠹳雪殿風 Khi ấp mận ôm đào gác nguyệt. Lúc cười hoa cợt tuyết đền phong. Cung oán, 6a |
〇 喭餒揞弹仍漝浜 Ngán nỗi ôm đàn những tấp tênh. Xuân Hương, 9a |
〇 𤾓𢆥誓𫽄 揞琴待埃 Trăm năm thề chẳng ôm cầm đợi ai. Truyện Kiều, 12b |