Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
揚 dang
#C2: 揚 dương
◎ Lùi, tránh xa.

𧋻翁存昂世界㝵体乙揚

Rắn ông Tồn ngang thế giới, người thấy ắt dang.

Cư trần, 28b

冷𠊚典𭁈𠊚揚 腰麝為因味固香

Lành người đến, dữ người dang. Yêu xạ vì nhân mùi có hương.

Ức Trai, 49b

◎ Dở dang: lỡ dở, không trọn vẹn, không hẳn bề nào.

渚决糊塗吝呂𱠎揚

Chửa quyết hồ đồ, lần lữa dở dang.

Thiên Nam, 91a

細𨆢銀𪿒 𦋦𠓨𱟩揚

Tới lui ngần ngại, ra vào dở dang.

Phan Trần, 13b

奇𢘝朱𢧚化𱠎揚

Cả nể cho nên hoá dở dang.

Xuân Hương, 6a

爲些𠻞喫朱𠊛𱠎揚

Vì ta khăng khít cho người dở dang.

Truyện Kiều, 15a

揚 dàng
#C2: 揚 dương
◎ Dẽ dàng: bỗng dưng, chẳng ngờ, trớ trêu.

易揚𱺵𫗁紅顔 彊荄𠯪𡗋彊寃債󰬥

Dẽ dàng là thói hồng nhan. Càng cay nghiệt lắm, càng oan trái nhiều.

Truyện Kiều, 50a

◎ Dễ dàng: êm xuôi, không khó khăn.

生𡥵生𡛔 餒朱易揚

Sinh con sinh cái nuôi cho dễ dàng.

Trinh thử, 6b

◎ Dịu dàng: uyển chuyển, mềm mại.

妙揚忠厚 特格律茹𫜵疎

Dịu dàng trung hậu, được cách luật nhà làm thơ.

Truyền kỳ, I, Hạng Vương, 7a

揚 duồng
#C2: 揚 dương
◎ Rời bỏ, xa lánh.

冷𠊚典𭁈𠊚揚 腰麝 為因味固香

Lành người đến, dữ người duồng. Yêu xạ vì nhân mùi (vị) có hương.

Ức Trai, 49b

揚 dương
#C1: 揚 dương
◎ Giả bộ, giả vờ.

揚𫜵𠅜𡨧浪 補准苦細 准𢀭妾吏啜之

Dương làm lời tốt rằng: Bỏ chốn khó tới chốn giàu, thiếp lại chối chi.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 27a

揚 giang
#C2: 揚 dương
◎ Sải rộng đôi cánh hoặc hai cánh tay.

逸梞𱙘𱙫挄𠁑𲃟 揚𢬣翁脛拾𨖲頭

Giật gậy bà chằn choang dưới gối. Giang tay ông kễnh đập lên đầu.

Xuân Hương, 4a

揚 giương
#C2: 揚 dương
◎ Giơ ra, chìa ra, tỏa rộng.

頭隊文冠高 𱥯𡬷 蹎揚武距鋭𨑮分

Đầu đội văn quan cao mấy tấc. Chân giương vũ cự [cựa] nhọn mươi phần .

Hồng Đức

他𧗱臭𤇮揚 弓𡭉猫

Thà về xó bếp giương cung bắn mèo.

Nam lục, 7a

〄 Căng ra, mở to hết cỡ.

揚𠄩眜螠𫜵之特𡗶

Giương hai mắt ếch, làm chi được trời.

Lý hạng, 26a