Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
插 khắp
#C2: 插 sáp
◎ Như 泣 khắp

𤯨𫜵𡞕插𠊛些 窖台𣨰𫴋𫜵魔 空𫯳

Sống làm vợ khắp người ta. Khéo thay thác xuống làm ma không chồng.

Truyện Kiều B, 3a

插 sáp
#C1: 插 sáp
◎ Chất mềm dẻo chứa mật trong tổ ong.

蜂蠟插螉

“Phong lạp”: sáp ong.

Nam ngữ, 81b

插 sắp
#C2: 插 sáp
◎ Sửa soạn, chuẩn bị, xếp đặt.

甲兵插産自 茹 衛共趙尉𢹣𦋦隘秦

Giáp binh sắp sẵn từ nhà. Về cùng Triệu úy kéo ra ải Tần.

Đại Nam, 7a

插 sấp
#C2: 插 sáp
◎ Như 立 sấp

堆些如體銅錢 銅插銅𠑕銅迎 銅𦣰

Đôi ta như thể đồng tiền. Đồng sấp đồng ngửa đồng nghiêng đồng nằm.

Lý hạng B, 102a

插 xếp
#C2: 插 sáp
◎ Để vào vị trí lần lượt theo thứ tự trước sau (cđ. sắp).

典時体殿茹高哿官蹺朝插行

Đến thì thấy điện nhà cao cả, quan theo chầu xếp hàng.

Truyền kỳ, I, Hạng Vương, 3a

眉𧍋吝𩈘𧏵路路 插雙雙堆𥮊姻縁

Mày ngài lẫn mặt rồng lồ lộ. Xếp song song đôi đũa nhân duyên.

Cung oán, 5b