Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
提 dè
#C2: 提 đề
◎ Tính liệu trước. Thận trọng, giữ gìn.

唐連 豸真坤提

Đường trơn trại chân khôn dè.

Ngọc âm, 5a

咍謹 提達羅德𡨧等人君

Hay ghín dè dặt là đức tốt đấng nhân quân.

Truyền kỳ, I, Hạng Vương, 10a

生浪咍呐提澄 𢚸低𢚸帝渚曾 咍牢

Sinh rằng: Hay nói dè chừng. Lòng đây lòng đấy chửa từng hay sao.

Truyện Kiều, 29a

〄 Tiết kiệm, không xa xỉ.

户馮時 奢侈麻户徐時儉提

Họ Phùng thì xa xỉ mà họ Từ thì kiệm dè.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 15b

提 dề
#C2: 提 đề
◎ Giãi dề: bày tỏ, thể hiện.

哭嘆[头]澤󰬭𡹞 𤋵𢚸貝渃提情貝𦝄

Khóc than đầu trạch cuối ghềnh. Giãi lòng với nước, dề tình với trăng.

Hoa tiên, 31a

提 đè
#C2: 提 đề
◎ Chặn bên trên, nhấn xuống.

垠八識𱴸八 風強提強倍

Ngăn bát thức, nén bát phong, càng đè càng bội.

Cư trần, 25a

𦹵𨖲提穭𩵜𣈙托虚

Cỏ lên đè lúa, cá rày thác hư.

Thiên Nam, 28a

𢪥㭙𦋦渃𣳔𣳔 𠰘咹提𥖩渚洪門綿

Vắt chày ra nước ròng ròng. Miếng ăn đè cối, chớ hòng mon men.

Trinh thử, 5b

渃溪提渃𤂬

Nước khe đè nước suối.

Nam lục, 15b

醜虎𥙩𱸰𦓡𩂏 𥙩𥵛𦓡提𥙩斗𦓡𢫝

Xấu hổ lấy rổ mà che. Lấy nong mà đè, lấy đấu mà đong.

Lý hạng B, 190a

◎ Dựa theo, dò theo, nhắm chừng.

提澄買𠳨浪緣故𱜢

Đè chừng mới hỏi rằng duyên cớ nào.

Phan Trần, 6b

提澄𦰟𱢻吝蹺 𨁪𩌂曾𨀈 潦印停停

Đè chừng ngọn gió lần theo. Dấu giày từng bước rêu in rành rành.

Truyện Kiều, 3b

提 đề
#A1: 提 đề
◎ Đề then: cất nhắc, cắt đặt.

援群坤窖提杄 智𢧚智将謀𢧚謀神

Viện [Thái thú Đỗ Viện] còn khôn khéo đề then. Trí nên trí tướng, mưu nên mưu thần.

Thiên Nam, 35b

〄 Đề huề: dắt díu, mang xách (dáng ung dung thong thả).

襊弹极册提携 遁𨖅

Túi đàn cặp sách đề huề dọn sang.

Truyện Kiều, 6b

𧡊払 迻餞提携 吟詩麻解𢚸圭嬌濃

Thấy chàng đưa tiễn đề huề. Ngâm thơ mà giãi lòng quê kẻo nồng.

Trinh thử, 12b

倍鐄𦥃𣅶 流離 群󰝡愛女提携𡢐鞍

Vội vàng đến lúc lưu ly. Còn đem ái nữ đề huề sau yên.

Đại Nam, 7a

#C1: 提 đề
◎ Đề đa: số lượng nhiều.

聚落廊哿𢼂㝵提多

“Tụ lạc”: Làng cả số người đề đa.

Ngọc âm, 5b

金銀珠寶提多少之

Kim ngân châu báu đề đa thiếu gì.

Thiền tông, 6b

泊鐄 無數提多 回功柴拯兑戈調之

Bạc vàng vô số đề đa. Hồi công thầy chẳng đoái qua điều gì.

Thiên Nam, 87b

◎ Viết chữ, khắc chữ.

碑提𠄩字𲋄雷 獄尼底治排碎奸邪

Bia đề hai chữ “Phong Lôi”. Ngục này để trị bầy tôi gian tà.

Dương Từ, tr. 50

提 đì
#C2: 提 đề
◎ Đì đẹt: tiếng nổ không giòn và không vang.

提侄外𡑝長砲𤝞 撴𢰦𨕭𡋦堛争𪃿

Đì đẹt ngoài sân tràng pháo chuột. Xun xoăn trên vách bức tranh gà.

Giai cú, 15a

提 rè
#C2: 提 đề
◎ Rụt rè: e dè, ngượng nghịu.

𠶤𠼾𱠎意湥提 几𥚆𤑟𩈘𠊛𠵱檜頭

Sượng sùng giữ ý rụt rè. Kẻ nhìn rõ mặt, người e cúi đầu.

Truyện Kiều, 7b