Entry 揆 |
揆 cõi |
|
#C2: 揆 quỹ |
◎ Như 𡎝 cõi
|
所故卋界孛朋倍倍庄故{多 边}揆 Thửa có thế giới Bụt bằng bụi bụi chẳng có biên cõi. Phật thuyết, 44b |
〇 箕文帝𤤰䝨漢代 𠳐印封外揆親王 Kìa Văn Đế vua hiền Hán đại. Vâng ấn phong ngoài cõi thân vương. Hiếu văn, 9b |
揆 quậy |
|
#F2: thủ 扌⿰癸 quý |
◎ Cựa quậy: động đậy thân mình.
|
拒揆㵢冲𥯉魚家 Cựa quậy trôi vào trong đó ngư gia. Thiên Nam, 109a |
揆 quẽ |
|
#C2: 揆 quỹ |
◎ Quạnh quẽ: vắng lặng, hiu hắt.
|
𱱇過㐌𦒹 𢆥 瓊揆傷台親 Trải qua đã sáu năm. Quạnh quẽ thương hai thân. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 22a |
〇 苔園𦹵木𦰤䜹 窻𦝄夐揆壁湄 也淶 Đầy vườn cỏ mọc lau thưa. Song trăng quạnh quẽ, vách mưa rã rời. Truyện Kiều, 59a |