Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
停停𠀧𧣳浧浧 欺辰𢬱吏欺[浧]捠𫥨 羅丐𦑗
Rành rành ba góc chành chành. Khi thì khép lại, khi chành bành ra: Là cái quạt.
Lý hạng B, 200a