Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
屡蜆蜂𱥯𣅶合散 干㳥𩙌𦋦𢬣捚凭
Lũ kiến ong mấy lúc hợp tan. Cơn sóng gió ra tay buồm lái vững.
Ca trù, 9b