Entry 捕 |
捕 bỏ |
|
#F2: thủ 扌⿰ 補 → 甫 bổ |
◎ Xa lìa, không theo nữa.
|
共為攔 𢬢捕經從權 Cũng vì dan díu bỏ kinh tòng quyền. Trinh thử, 9a |
捕 bõ |
|
#F2: thủ 扌⿰甫 phủ |
◎ Như 哺 bõ
|
朱捕𣅶愁賖隔𢖵 𪧚纏 饒𢝙𡦂清寧 Cho bõ lúc sầu xa cách nhớ. Giữ gìn nhau vui chữ thanh ninh. Chinh phụ, 32b |
捕 bủa |
|
#F2: thủ 扌⿰甫 phủ |
◎ Giăng lưới ra mà vây bắt.
|
捕䊷𨆝𡓁 船隊隻 挴檜頭𡽫鈽計堆 Bủa chài cuối bãi thuyền đòi chiếc. Hái củi đầu non búa kể đôi. Hồng Đức, 27b |
捕 vỗ |
|
#F2: thủ 扌⿰甫 phủ |
◎ Vỗ tay: lòng hai bàn tay đập đập vào nhau thành tiếng.
|
拍手捕𪮏 “Phách thủ”: vỗ tay. Ngọc âm, 15a |