Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
時㺔奴蔑衝 軍𱜢敢捍𬋩𱜢敢垠
Thời voi nó miết xông vào. Quân nào dám hãn, quản nào dám ngăn.
Thiên Nam, 105b
抶𨉞抪 桧捍𧚟𢮿工 𫤡拙蹎潭蹎超 為老𢯢𢲲双每役
Thắt lưng bó củi, xắn váy quai cồng, loẹt xoẹt chân đăm chân chiêu, vì lão sửa sang xong mọi việc.
Yên Đổ, 14b