Entry 捉 |
捉 tróc |
|
#A1: 捉 tróc |
◎ Nã tróc: truy bắt, bắt bớ.
|
太尉阮匐丁佃 兵拿捉𦊚边内城 Thái úy Nguyễn Bặc, Đinh Điền. Đem binh nã tróc bốn bên nội thành. Thiên Nam, 67a |
〄 Hiếp tróc: truy bức, uy hiếp.
|
特势渚奚脅捉 𦋦恩舍勸要商 Được thế chớ hề hiếp tróc. Ra ơn xá khuyến yêu thương. Sô Nghiêu, 12b |
捉 xóc |
|
#F2: thủ 扌⿰足 túc |
◎ Xóc xách: vẻ kè nè, cách rách bên mình.
|
捽𣦍蹎底檜𠓨 襖𬀦捉捇湥高湥𨱽 Rút ngay chân để cũi vào. Áo thời xóc xách giọt cao giọt dài. Ngọc Hoa, 8a |
〇 碎捉 尺𡽫迷襖[𧙼] 𠊛𫜵官一字隔重 Tôi xóc xách nón mê áo rách. Người làm quan nhất tự cách trùng. Lưu Bình, 1a |
捉 xốc |
|
#F2: thủ 扌⿰足 túc |
◎ Xốc áo: luồn hai tay nâng tà áo lên cho gọn.
|
[𱠍]琴捉襖倍𦋦 香群𦹳𠽋𠊛陀永醒 Buông cầm xốc (xóc) áo vội ra. Hương còn thơm nức, người đà vắng tanh. Truyện Kiều, 7a |