Entry 挷 |
挷 bưng |
|
#F2: thủ 扌⿰邦 bang |
◎ Như 邦 bưng
|
挷籠畑泊囉外幔覩 Bưng lồng đèn bạc ra ngoài màn đỏ. Truyền kỳ, I, Tây Viên, 63a |
◎ Bịt, che.
|
挷堆腮另𡏧覩𨕭代 Bưng [bịt kín] đôi tai lánh bụi đỏ trên đời. Truyền kỳ, III, Na Sơn, 19b |
挷 vang |
|
#F2: thủ 扌⿰邦 bang |
◎ Vênh vang: vẻ uy nghi, bao quát.
|
權衡㖫𡅏囒𨑮坦 囷法榮挷𢌌𡗶 Quyền hành lừng lẫy lan mười đất. Khuôn phép vênh vang rộng chín trời. Hồng Đức, 63b |
挷 văng |
|
#F2: thủ 扌⿰邦 bang |
◎ Như 㨲 văng
|
螉𫅷𱽐毒針花焒 羝要挷𧤁頊𥴙疎 Ong già buông nọc (độc) châm hoa rữa. Dê yếu văng sừng húc giậu thưa. Hồng Đức, 58b |
〇 老箕固𱠎 排碑 𫽄挷𠓨𩈘𦓡眉吏𦖑 Lão kia có giở bài bây. Chẳng văng vào mặt mà mày lại nghe. Truyện Kiều, 21a |