Entry 挴 |
挴 hái |
|
#F2: thủ 扌⿰海 → 每 hải |
◎ Như 𱐒 hái
|
捕䊷𨆝𡓁船隊隻 挴檜頭𡽫鈽計堆 Bủa chài cuối bãi thuyền đòi chiếc. Hái củi đầu non búa kể đôi. Hồng Đức, 27b |
〇 蒸默挴蔞蘋蒸變溪買南 Chưng mặc hái rau tần, chưng bến khe mé Nam. Thi kinh, I, 17a |
〇 課怒爲几主婦挴橷侈戈准寠 Thuở nọ vì kẻ chủ phụ hái dâu, xảy qua chốn cũ. Truyền kỳ, III, Xương Giang, 2b |
〇 矧䜹畧圯行廊 援梗碧挴花鐄𫜵清 Thẩn thơ trước dãy hành lang. Vin cành biếc, hái hoa vàng làm thinh. Phan Trần, 9b |