Entry 挰 |
挰 dềnh |
|
#F2: thủ 扌⿰呈trình |
◎ Dềnh dàng: đủng đỉnh, chậm chạp.
|
免主𨤵槐車吝橘 汝茄塘杏馭挰扛 Mến chúa dặm hòe xe lẩn quất. Nhớ nhà đường hạnh ngựa dềnh dàng. Hồng Đức, 68a |
挰 rình |
|
#C2: thủ 扌⿰呈 trình |
◎ Nấp kín một bên mà quan sát và chờ đợi.
|
矯麻几恪挰𢺀 如䊷固𱷷易和矯𦀊 Kẻo mà kẻ khác rình mò. Như chài có chóp dễ hoà kéo dây. Thiên Nam, 42b |