Entry 挭 |
挭 gánh |
|
#F2: thủ 扌⿰更 cánh |
◎ Chuyển vật đi bằng vai với đòn mắc đồ đựng hai đầu.
|
雖飭挭鑊捽𡶀拯咍默麻呐孟 Tuy sức gánh vạc trút núi chẳng hay mặc mà nói mạnh. Truyền kỳ, I, Hạng Vương, 5b |
〇 𱎀𱎈掛𱥺挭愁𦋦𠫾 Tuyết sương quảy một gánh sầu ra đi. Phan Trần, 16a |
〇 𢷏鞍掛挭倍傍 䋦愁仕姅𨀈塘𢺺𠄩 Buộc yên quảy gánh vội vàng. Mối sầu sẻ nửa, bước đàng chia hai. Truyện Kiều, 12b |
〇 杶挭嘺𠹳蹎𠫾倍鐄 Đòn gánh kẽo kẹt, chân đi vội vàng. Thạch Sanh, 10a |
〇 挭𥺊迻𫯳㗂哭呢𡁛 Gánh gạo đưa chồng, tiếng khóc nỉ non. Lý hạng, 4a |