Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
象娘户武𣈜平 日恒𠰉指保昆
Tuồng [vẻ như] nàng họ Vũ ngày bình nhật hằng trêu chỉ bảo con.
Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 8a
〇 擼誓𨕭瀋𠁑𣾺 共饒指胣定𠳒通家
Trỏ thề trên thẳm dưới khơi. Cùng nhau chỉ dạ định lời thông gia.
Phan Trần, 2a
〇 𠸦埃窖迻塘指𡓃
Khen ai khéo đưa đường chỉ lối.
Yên Đổ, 17a