Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
挄 quàng
#F2: thủ 扌⿰光 quang
◎ Vắt ngang qua.

𫥨庯巾昂挄𥙩 𩈘 𠓨塲裙𢌌振𨖲𦟏

Ra phố khăn ngang quàng lấy mặt. Vào trường quần rộng xắn lên khu.

Giai cú, 15b

〄 Với sang, vắt sang, vớ lấy.

绳混 𧡊𠊛𢀨扒挄𫜵户

Thằng hỗn! Thấy người sang bắt quàng làm họ.

Thạch Sanh, 19a

◎ Bừa, không làm chủ.

𤙭顛朂論𤙭鐄 𠄩𡥵朂聀󰝂挄𫴋滝

Bò đen húc lộn bò vàng. Hai con húc chắc [nhau] đâm quàng xuống sông.

Thanh hoá, 12b

挄 quanh
#F2: thủ 扌⿰光 quang: quăng
◎ {Chuyển dụng}. Chung quanh: vòng sát bốn bên.

𩵜箕𫽄特音󰠐𢚸英 核鐄𦲿𣳔終挄

Cá kia chẳng được âm thầm lòng anh. Cây vàng lá rụng chung quanh.

Hợp thái, 28b

挄 quăng
#F2: thủ 扌⿰光 quang
◎ Vứt bỏ.

娄𱺵𦊚𱘃𡳎喪 調挄劎教𥄮唐𧼋𣦍

Lâu la bốn phía vỡ tan. Đều quăng gươm giáo nhắm đàng chạy ngay.

Vân Tiên, 4a

〄 Ném, vung, liệng mạnh.

𠬠𠇮通且𬈋咹 跬找䊷[𪭸]𤻻挄鈎淫

Một mình thong thả làm ăn. Khỏe quơ chài kéo, mệt quăng câu dầm.

Vân Tiên C, 25a

妬埃𢹦𥒥挄𡗶 撣槁蕯㴜𪢤𠊚𥪝𦝄

Đố ai lượm đá quăng trời. Đan gàu tát biển, ghẹo người trong trăng.

Lý hạng, 5a