Entry 持 |
持 chày |
|
#C2: 持 trì |
◎ Dụng cụ tròn dài để giã cối hoặc để khua chuông, đánh trống.
|
蔑㗂持𱏫檜月 寬寬仍戾兔散暈 Một tiếng chày đâu đâm cối nguyệt. Khoan khoan những lệ thỏ tan vừng. Ức Trai, 65b |
〇 嘵嗷怒僂𢴾棹桂 董鼎箕埃𩧍㗂持 Nghêu ngao nọ lũ bơi chèo quế. Đủng đỉnh kìa ai ruổi tiếng chày. Hồng Đức, 13a |
持 chầy |
|
#C2: 持 trì |
◎ Chậm. Muộn. Lâu.
|
終㓜終瑟另真馬持 Chông ấu chông sắt lánh chân mựa chầy. Ngọc âm, 49a |
持 dày |
|
#C2: 持 trì |
◎ Bánh dày (dầy): bánh có hình tròn dẹt, nặn từ xôi nếp giã nhuyễn.
|
餈餅永永餅持 “Tư bính”: vạnh vạnh bánh dày. Ngọc âm, 17b |
持 trì |
|
#A1: 持 trì |
◎ Bù trì: chăm bẵm, nuôi dưỡng, chở che.
|
江山八歹箕圭𪧘 松菊逋持意𧵑恒 Giang sơn bát ngát kìa quê cũ. Tùng cúc bù trì ấy của hằng. Ức Trai, 28a |