Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
拿 nả
#C2: 拿 nã
◎ Bao nả: bao lăm, bao nhiêu.

群固英䧺包拿女 隊𪰛盃易欣𱜢

Còn có anh hùng bao nả nữa. Đòi thời bui dễ hơn nào.

Ức Trai, 31b

用包拿消包拿 咹𱥯𨑮默𱥯𨑮

Dùng bao nả, tiêu bao nả. Ăn mấy mươi, mặc mấy mươi.

Hồng Đức, 59a

拿 nã
#A1: 拿 nã
◎ Lùng bắt, tóm lấy.

太尉阮匐丁佃 󰝡兵拿捉𦊚边内城

Thái úy Nguyễn Bặc, Đinh Điền. Đem binh nã tróc bốn bên nội thành.

Thiên Nam, 67a

盧公奴㐌立机 差𠊛 𧗱拿没茹户梅

Lư công nó đã lập cơ. Sai người về nã một nhà họ Mai.

Nhị mai, 11a

◎ Nồng nã: nồng nàn, đậm mùi.

殿桂 𠮿嗃鮮󰬮月 房椒濃拿𠽋味香

Điện quế xôn xao tươi vẻ nguyệt. Phòng tiêu nồng nã nức mùi hương.

Hồng Đức, 64a

拿 nạ
#C2: 拿 nã
◎ Như 𬠌 nạ

汫意青新埃㐌别 妬埃敢且 拿𧏵𧏵

Giếng ấy thanh tân ai đã biết. Đố ai dám thả nạ rồng rồng.

Xuân Hương B, 15b