Entry 拮 |
拮 cắt |
|
#F2: thủ 扌⿰吉 cát |
◎ Dùng dao chia tách hoặc xẻ rạch.
|
𥙩蒸𠇮言言糁拮麻𢭂𦷾蒸𪮏𤽗王翳每㝵 Lấy chưng mình ngồn ngộn tám thước, cắt mà trao đấy chưng tay ngươi Vương Ế mọi người. Truyền kỳ, I, Hạng Vương, 6a |
拮 cất |
|
#F2: thủ 扌⿰吉 cát |
◎ Nâng lên, giơ lên.
|
或於工拮頭 勒丐 Hoặc ở trong tróng [xe nôi] cất [ngẩng] đầu lắc cái [sọ]. Phật thuyết, 35b |
〇 破竈拮棋踏𬺗鬪𤍌神廟 Phá táo cất cờ, đạp xuống dấu thiêng thần miếu. Cư trần, 28a |
〇 娘𠳐拮筆𢬣題 箋花 呈案批詳 Nàng vâng cất bút tay đề. Tiên hoa trình trước án phê xem tường. Truyện Kiều, 31a |
〄 Đề bạt, đề cao.
|
兵權 默𱎢冲外 腰埃時拮𢢂埃時𢸝 Binh quyền mặc nghỉ trong ngoài. Yêu ai thì cất, ghét ai thì dìm. Thiên Nam, 67b |
〄 Dấy lên, vang lên.
|
拮特坦淮朋炪𬖅鴻 Cất được đất Hoài bằng đốt lông hồng. Truyền kỳ, I, Hạng Vương, 4b |
〇 拮軍扶義𠢞𡋂中興 Cất quân phò nghĩa giúp nền trung hưng. Đại Nam, 44a |
〇 奇㗂拮𨖲 𱓲𦊚𡎝 Cả tiếng cất lên vang bốn cõi. Thạch Sanh, 11b |
〄 Khiến bốc hơi lên. Đun nấu.
|
自𣈙媄𡥵些空沛𫜵芸拮𨢇女 Từ rày mẹ con ta không phải làm nghề cất rượu nữa. Thạch Sanh, 14b |
◎ Thu lấy mà giữ lại.
|
蠶婦海蒌挼蟳 絲黄𡨧蜆拮𬃴收𠦳 “Tàm phụ”: hái dâu nuôi tằm. Tơ vàng tốt kén, cất trăm thu nghìn. Ngọc âm, 9a |
〇 意𱐩主𡗶朱吒旦低特拮壳昆 Ý đức Chúa Trời cho cha đến đây được cất xác con. Bà Thánh, 4b |
〄 Gỡ bỏ, dẹp đi.
|
侯拮𫜵亏吏拯亏 Hầu cất làm khuây lại chẳng khuây. Hồng Đức, 30a |
拮 gật |
|
#C2: 拮 cát |
◎ Như 咭 gật
|
陳公皮意拮頭 小姐吏𧡊於 旦𧵆 Trần công vừa ý gật đầu. Tiểu thư lại thấy ở đâu đến gần. Nhị mai, 18a |