Entry 括 |
括 quát |
|
#C1: 括 quát |
◎ Như 咶 quát
|
或現獅子頴呻 括鉄没㗂賖𧵆 㘇威 Hoặc hiện sư tử dĩnh thân. Quát thét một tiếng xa gần vang uy. Thiền tông, 2a |
括 quét |
|
#C2: 括 quát |
◎ Như 决 quét
|
寄𬮌店除香桂律 括軒𣈜戾 俸花散 Ghé cửa đêm chờ hương quế lọt. Quét hiên ngày lệ [ngại] bóng hoa tan. Ức Trai, 53b |
〇 式𬛩擬艾群恾象 𦲿諸埃 括𬮌樁 Thức nằm nghĩ ngợi còn mường tượng. Lá chưa ai quét cửa thông. Ức Trai, 20a |
括 toạc |
|
#C2: 括 quát |
◎ Rách thủng từ giữa ra.
|
𥘀鉑括詞絏 Nén bạc đâm toạc tờ giấy. Nam lục, 38a |