Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
拪 sảy
#F2: thủ 扌⿰洒 → 西 sái
◎ Như 仕 sảy

或󱹖或㨋 或拪或踏

Hoặc đâm hoặc giã, hoặc sảy hoặc đạp.

Thi kinh, VIII, 33b

拪 tay
#F2: thủ 扌⿰西 tây
◎ Như 思 tay

𩈘𬂙拪𫽄女移

Mặt trông, tay chẳng nỡ rời.

Truyện Kiều, 42a

縁箕縁㐌𢭂拪 麻𠊚 闺阁仍醝𧗱之

Duyên kia duyên đã trao tay. Mà người khuê các những say về gì .

Hoa tiên, 10a

拪扲𠄩𣛤桃仙𠰘唭

Tay cầm hai trái đào tiên, miệng cười.

Dương Từ, tr. 28

拪扲丐𥿗 丐針 拪扲𡱩𫄄跢尋𠏲𦁼

Tay cầm cái chỉ cái kim. Tay cầm thước lụa đi tìm thợ may.

Hợp thái, 11a

〄 Trỏ người đảm đương hoặc thạo về việc gì.

低些群少沒拪𱑈󱟬

Đây ta còn thiếu một tay thợ nòi [nhà nghề].

Phú bần, 14a