Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
拥 dùng
#F2: thủ 扌⿰用 dụng
◎ Dùng dằng: ngần ngại, chần chừ.

拥𢫡卒妲 麻除蒸賊欺痗

Dùng dằng nhút nhát mà chờ chưng giặc khi mỏi.

Truyền kỳ, I, Hạng Vương, 8b

◎ Sử dụng.

用拥

“Dụng”: dùng.

Ngũ thiên, 6b

拥 duồng
#F2: thủ 扌⿰用 dụng
◎ Mượn, dựa vào.

所𡞕料別所𢚸 拥𥙩據恪打𤴬典托

Thửa vợ liệu biết thửa lòng, duồng lấy cớ khác, đánh đau đến thác [chết].

Truyền kỳ, II, Xương Giang, 1a

◎ Xua đuổi.

𤽗以誠拥㝵𪠞保浪

Ngươi Dĩ Thành duồng (ruồng) người đi, bảo rằng.

Truyền kỳ, IV, Dạ Xoa, 64b

〄 Rời bỏ, tránh xa.

海海 慈風拥性俗 漏漏智月訴機禅

Hẩy hẩy từ phong duồng tính dục. Làu làu trí nguyệt tỏ cơ thiền.

Hồng Đức, 38a

拥 rụng
#F2: thủ 扌⿰用 dụng
◎ Như 用 rụng

咥觥咥橘之𫢩 菓拯 拥坦牢咍木𪴉

Chối quanh chối quất chi nay. Quả chẳng rụng đất sao hay mọc mầm.

Thiên Nam, 71a

拥 ruồng
#F2: thủ 扌⿰用 dụng
◎ Rẫy bỏ, đuổi đi (cđ. duồng).

侈辱𤄮方隊時拥𲃪

Sỉ nhục nhiều phương, đòi thời ruồng đuổi.

Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 6a

沛𫯳拥𢩽細低及𮥷

Phải chồng ruồng rẫy, tới đây gặp nàn.

Trinh thử, 17a

和𠫾和吏 和湓 陣𠅜道士摳拥𫢋家

Hoà đi, hoà lại, hoà buồn. Giận lời đạo sĩ xua ruồng phật gia.

Dương Từ, tr. 14