Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
拠 cớ
#A2: 㨿 → 拠 cứ
◎ Căn cứ, lý do.

牢丐色䏧吏空沛許𤽗 在 拠牢呵呐些咍

Sao cái sắc da lại không phải hở ngươi. Tại cớ sao khá nói ta hay.

Ô Lôi, 7b

拠 cứ
#A1: 㨿 → 拠 cứ
◎ Chiếm đóng, chiếm giữ. Căn cứ địa.

滝溇𫜵拠棱撑𫜵茹

Sông sâu làm cứ, rừng xanh làm nhà.

Thiên Nam, 26a

◎ Chiểu theo, dựa theo, lấy làm nề nếp.

定期貢 税拠𢆥 称臣朝貢󱚢𫜵碎吳

Định kỳ cống thuế cứ niên. Xưng thần triều cống vào làm tôi Ngô.

Thiên Nam, 29b