Entry 拞 |
拞 khêu |
|
#F2: thủ 扌⿰丘 khâu |
◎ Như 丘 khêu
|
𪩮掑𲈾矯畑拞 Trăng kề cửa kẻo [khỏi cần] đèn khêu. Ức Trai, 24b |
〇 恒拞畑𦷫花蜍奉 柴恭敬謹固湼 Hằng khêu đèn hái hoa, thờ phụng thầy cung kính ghín có nết. Cổ Châu, 2b |
〇 店店拞炪畑冷𦣰拯𢧚職 Đêm đêm khêu đốt đèn lạnh, nằm chẳng nên giấc. Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 8a |
拞 khua |
|
#F2: thủ 扌⿰丘 khâu |
◎ Gõ, đập khiến vật phát ra âm thanh.
|
箕埃董鼎𫜵之帝 蔑㗂鯨拞蔑𡨸謨 Kìa ai đủng đỉnh làm chi đấy. Một tiếng kình khua một chữ “mô”. Hồng Đức, 39a |