Entry 拜 |
拜 bay |
|
#C2: 拜 bái |
◎ Tiếng nhân xưng ngôi thứ hai.
|
哺拜察𱘨 𠬛𱺵把恩鳩芒廛守 Phô bay [lũ mày] xét nghe: Một là trả ơn cưu mang gìn giữ. Phật thuyết, 11b |
◎ Di chuyển trong không trung.
|
固麝自然味[𠯪]拜 路羅等𫗃空𪮏 Có xạ tự nhiên mùi ngát bay. Lọ là đứng gió khong [múa may] tay. Ức Trai, 57b |
拜 bây |
|
#C2: 拜 bái |
◎ Tiếng trỏ thời điểm hiện tại.
|
拜除喃曳 宁单 朱㝵買𭓇𢪀𫀅𢪀潤 Bây giờ Nôm dạy chữ đơn. Cho người mới học nghỉ xem nghỉ nhuần. Ngọc âm, Tựa, 1b |
拜 bởi |
|
#C2: 拜 bái |
◎ Tiếng trỏ nơi chốn từ đó xảy ra sự tình.
|
勾簾核同博核釰輪刀朋湄朋𫡮拜工直空麻𱒁 Câu liêm, cây đòng vác, cây gươm, luân đao, bằng mưa bằng mây, bởi trong trực không [giữa không trung] mà ra. Phật thuyết, 29b |
拜 phẩy |
|
#C2: 拜 bái |
◎ Phất, phủi.
|
拜裴倍怛尾工皿 Phẩy phủi bụi đất vấy trong miệng. Phật thuyết, 35b |
拜 vái |
|
#A2: 拜 bái |
◎ Chắp hai tay lạy.
|
齊后土欽欽𦛋 拜皇天 語語𢚸 Tè [lạy chào] hậu thổ, khom khom cật. Vái hoàng thiên, ngửa ngửa lòng. Hồng Đức, 54b |
〇 𱠎例常𦝄蒌𥐨𪉴 達𨖲𡄩拜 𠄩親 Giữ lệ thường lưng rau đĩa (dĩa) muối. Đem đặt lên khấn vái hai thân. Thạch Sanh, 8b |
拜 với |
|
#C2: 拜 bái |
◎ Cố lấy một vật gì hơi xa tầm tay.
|
咍思洒拜 裴倍怛尾工皿 Hai tay sải với, phủi bụi đất vấy trong (*klong) miệng. Phật thuyết, 35b |