Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
拜 bay
#C2: 拜 bái
◎ Tiếng nhân xưng ngôi thứ hai.

哺拜察𱘨 𠬛𱺵把恩鳩芒廛守

Phô bay [lũ mày] xét nghe: Một là trả ơn cưu mang gìn giữ.

Phật thuyết, 11b

◎ Di chuyển trong không trung.

固麝自然味[𠯪]拜 路羅等𫗃空𪮏

Có xạ tự nhiên mùi ngát bay. Lọ là đứng gió khong [múa may] tay.

Ức Trai, 57b

拜 bây
#C2: 拜 bái
◎ Tiếng trỏ thời điểm hiện tại.

拜除喃曳 宁单 朱㝵買𭓇𢪀𫀅𢪀潤

Bây giờ Nôm dạy chữ đơn. Cho người mới học nghỉ xem nghỉ nhuần.

Ngọc âm, Tựa, 1b

拜 bởi
#C2: 拜 bái
◎ Tiếng trỏ nơi chốn từ đó xảy ra sự tình.

勾簾核同博核釰輪刀朋湄朋𫡮拜工直空麻𱒁

Câu liêm, cây đòng vác, cây gươm, luân đao, bằng mưa bằng mây, bởi trong trực không [giữa không trung] mà ra.

Phật thuyết, 29b

拜 phẩy
#C2: 拜 bái
◎ Phất, phủi.

拜裴倍怛尾工皿

Phẩy phủi bụi đất vấy trong miệng.

Phật thuyết, 35b

拜 vái
#A2: 拜 bái
◎ Chắp hai tay lạy.

齊后土欽欽𦛋 拜皇天 語語𢚸

Tè [lạy chào] hậu thổ, khom khom cật. Vái hoàng thiên, ngửa ngửa lòng.

Hồng Đức, 54b

𱠎例常𦝄蒌𥐨𪉴 󰝂達𨖲𡄩拜 𠄩親

Giữ lệ thường lưng rau đĩa (dĩa) muối. Đem đặt lên khấn vái hai thân.

Thạch Sanh, 8b

拜 với
#C2: 拜 bái
◎ Cố lấy một vật gì hơi xa tầm tay.

咍思洒拜 裴倍怛尾工皿

Hai tay sải với, phủi bụi đất vấy trong (*klong) miệng.

Phật thuyết, 35b