Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
拙 chuốt
#C2: 拙 chuyết
◎ Trau giồi.

拙精神冬蔑點 𤐝世界恰 𠦳層

Chuốt tinh thần, đông một điểm. Soi thế giới khắp ngàn tầng.

Hồng Đức, 49b

〄 Chải chuốt: trau tria, vuốt ve, vẻ đỏm dáng.

師兄齋拙娓𫅷冬迻

Sư huynh chải chuốt, vãi già đong đưa.

Sơ kính, 10b

拙 chút
#C2: 拙 chuyết
◎ Như 𡭧 chút

旦欺省沒拙連嘆哿㗂浪於 昆碎牢丑命共吒楼𢆥𫜵丕

Đến khi tỉnh một chút, liền than cả tiếng rằng: Ớ con tôi, sao giấu mình cùng cha lâu năm làm vậy.

Bà Thánh, 4b

倍傍𲉇篋𢬣𢭂 𥚆䀡𱜢固拙𱜢𱺵差

Vội vàng mở tráp tay trao. Nhìn xem nào có chút nào là sai.

Phan Trần, 17a

㤕娘群拙双親 閉󰅒几越𠊛秦隔賖

Xót nàng còn chút song thân. Bấy nay kẻ Việt người Tần cách xa.

Truyện Kiều, 51b

隊娘妸朱竜𦋦尼𮎦啂𮎦群拙伴䝨𱻊𬞺

Đòi nàng ả Châu Long ra, này anh nhủ: Anh còn chút bạn hiền nghĩa cũ.

Lưu Bình, 3b

◎ Chăm chút: trông nom, săn sóc.

魂𧊉𥊚𥇀𠦳𨤵 𱥺 𱻊虶箴拙𦒹𢆥偷

Hồn bướm mơ màng nghìn dặm một. Nghĩa vò chăm chút sáu năm thâu.

Xuân Hương, 15a

拙 trút
#C2: 拙 chuyết | F2: thủ氵⿰出 xuất
◎ Đổ xuống, dốc hết. Thoát bỏ.

𮥷初拙瀝漏漏 緣初渚易別󰠲[准尼]

Nạn xưa trút sạch làu làu. Duyên xưa chưa dễ biết đâu chốn này.

Truyện Kiều B, 58a

拙 xoẹt
#C2: 拙 chuyết
◎ Loẹt xoẹt: tiếng chân vội lướt đi trên đất.

抶𨉞抪桧捍𧚟𢮿工𫤡拙蹎潭蹎超為老𢯢𢲲双每役

Thắt lưng bó củi, xắn váy quai cồng, loẹt xoẹt chân đăm chân chiêu, vì lão sửa sang xong mọi việc.

Yên Đổ, 14b