Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
拒 cự
#A1: 拒 cự
◎ Chống chọi lại.

𦲿𦰤𦲿𦮷𩂏身 拒飭朝廷 誇飭蛮夷

Lá lau lá bối che thân. Cự sức triều đình, khoe sức man di.

Thiên Nam, 78b

拒 cựa
#F2: thủ 扌⿰巨cự | C2: 拒cự
◎ Động đậy thân mình.

拒揆㵢󱚢冲𥯉魚家

Cựa quậy trôi vào trong đó [dụng cụ bắt cá] ngư gia.

Thiên Nam, 109a

喂𠶅𠲖拒

Ối chao ơi… cựa!.

Thạch Sanh, 6a