Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
𦲿𦰤𦲿𦮷𩂏身 拒飭朝廷 誇飭蛮夷
Lá lau lá bối che thân. Cự sức triều đình, khoe sức man di.
Thiên Nam, 78b
拒揆㵢冲𥯉魚家
Cựa quậy trôi vào trong đó [dụng cụ bắt cá] ngư gia.
Thiên Nam, 109a
〇 喂𠶅𠲖拒
Ối chao ơi… cựa!.
Thạch Sanh, 6a