Entry 拍 |
拍 phách |
|
#F2: thủ 扌⿰白 bạch |
◎ Phá phách: làm cho tan tành.
|
萬寧𥉫𧡊𩂟𩂟 姅些披拍姅吳哉排 Vạn Ninh trông thấy mù mù. Nửa ta phá phách, nửa Ngô tơi bời. Sơ kính, 12a |
〇 伮拯鄧 破拍𠊚些伮𥙩空鄧𠇍 Nó chẳng đặng phá phách người ta, nó lấy không đặng [được] mấy. Tây chí, 13b |
拍 vá |
|
#F2: thủ 扌⿰伯 → 白bá |
◎ Như 把 vá
|
補衣 𬡢拍 “Bổ y”: áo vá. Ngọc âm, 20b |
拍 vạch |
|
#F2: thủ 扌⿰白 bạch | C2: 拍 phách |
◎ Rạch thành vết, thành đường nét.
|
𢯰簪産㩫𠃅頭 拍䏧核咏𦊚勾𠀧韻 Rút trâm sẵn giắt mái đầu. Vạch da cây, vịnh bốn câu ba vần. Truyện Kiều, 3a |
〄 Rẽ ra hai bên.
|
𢯏𦰤拍𦹵尋𠫾 情深𨻫唉狐疑 姅分 Bẻ lau vạch cỏ tìm đi. Tình thâm luống hãy hồ nghi nửa phần. Truyện Kiều, 63b |
〇 𢯏𦰤拍𦹵尋𨖅 典𧵆𧡊固三關 佛堂 Bẻ lau vạch cỏ tìm sang. Đến gần thấy có tam quan Phật đường. Phù dung, 8a |