Entry 拉 |
拉 dập |
|
#F2: thủ 扌⿰立 lập | C2: 拉 lạp |
◎ Vùi lấp, đè phủ lên.
|
當𢬣培柳拉花哉排 Đang tay vùi liễu dập (rập) hoa tơi bời. Truyện Kiều, 24b |
〇 意埃拉焒𢮏香 底埃湼𥒥派鐄尼低 Ấy ai dập lửa vùi hoa. Để ai nát đá phai vàng này đây. Hoa tiên, 23b |
拉 giập |
|
#C2: 拉 lạp |
◎ Bị nát bẹp.
|
𣒢㵢滝庒拉辰 Nứa trôi sông chẳng giập thì gãy. Nam lục, 10a |
拉 lấp |
|
#C2: 拉 lạp |
◎ Như 立 lấp
|
𬖆所𢚸欲時溪𤂬拉拯堵 Rông thửa lòng dục thời khe suối lấp chẳng đủ. Truyền kỳ, IV, Dạ Xoa, 56a |
〇 李通𠽖軍公主𧗱宮耒𥙩𥒥拉𬮌𧯄 Lý Thông giục quân đem công chúa về cung, rồi lấy đá lấp cửa hang. Thạch Sanh, 17b |
拉 lớp |
|
#C2: 拉 lạp |
◎ Như 立 lớp
|
㕠㕠鵉鳯拱䏾 拉拉熊羆 㐌保恬 Song song loan phượng cùng chen bóng. Lớp lớp hùng bi đã báo điềm. Hồng Đức, 24b |
拉 lợp |
|
#C2: 拉 lạp |
◎ Như 立 lợp
|
率㝵民拉𦱊結𦰤寅寅𢀦吏 Suất người dân lợp tranh kết lau dần dần sửa lại. Truyền kỳ, III, Đông Triều, 35a |
〇 庵蜍祖𱰑拉楛菻 茄住僧壁𪿙牆坧 Am thờ Tổ ngói lợp gỗ lim. Nhà trọ tăng vách vôi tường đá. Thiền tịch, 39b |
拉 rắp |
|
#C2: 拉 lạp |
◎ Như 立 rắp
|
本些意拉㐌𥹰 特𠊛豪傑 共饒浘漨 Vốn ta ý rắp đã lâu. Được người hào kiệt cùng nhau vẫy vùng. Thiên Nam, 24b |
〇 沛𫜵朱別法蚤 𪮞皮鞭拉𪮭𠓨 𦋦𢬣 Phải làm cho biết phép tao. Giật bì tiên rắp sấn vào ra tay. Truyện Kiều, 21a |
〇 㛪朱娘耨仍𣈜 拉小女森圍結緣 Em cho nương náu những ngày. Rắp đem tiểu nữ sum vầy kết duyên. Nhị mai, 21a |
〄 Rắp ranh: sắp đặt sẵn, chờ sẵn.
|
𪽝蒸及𫽻 呵浪拉零 Bởi chưng gặp gỡ há rằng rắp ranh. Trinh thử, 9a |
拉 rập |
|
#C2: 拉 lạp |
◎ Theo giúp, tôn phò.
|
御史梅咍行朝拉 丈夫 松買鄭扶萦 Ngự sử mai hai hàng chầu rập. Trượng phu tùng mấy trạnh (chạnh) [cội cành] phò (phù) quanh. Hoa Yên, 32a |
〇 碎廛𬆄扶拉主 昆𥙩討敬蜍吒 Tôi gìn ngay phò (phù) rập chúa. Con lấy thảo kính thờ cha. Hồng Đức, 23a |
〇 呐事昌岌每𠳒 𱜢別意𠊛𢩾拉昌文 Nói sự Xương Ngập mọi lời. Nào biết ý người giúp rập Xương Văn. Thiên Nam, 56a |
〇 㳥拉廢興𥋳沕論 鐘回今古𦗏彊毛 Sóng rập phế hưng coi vẫn rộn. Chuông hồi kim cổ lắng càng mau. Bà Huyện, 43b |
拉 rợp |
|
#C2: 拉 lạp |
◎ Như 立 rợp
|
蘆董𡓁南𠦳𨤮拉 鴈衛隘北𱥯 行排 Lau gióng bãi Nam ngàn dặm rợp. Nhàn về ải Bắc mấy hàng bày. Hồng Đức, 3a |
拉 sắp |
|
#C2: 拉 lạp |
◎ Sửa soạn, chuẩn bị, xếp đặt.
|
[战]和拉産𠄩 排 𢚁𢬣柴署摱𠊛𠻀𪡔 Chiến hoà sắp sẵn hai bài. Cậy tay thầy thợ, mượn người dò la. Truyện Kiều, 29b |
〇 𠬠塢水仙𠄼𬙞𡌽 撑撑如拉十殊花 Một ổ thuỷ tiên năm bảy đốm. Xanh xanh như sắp thập thò hoa. Quế Sơn, 25a |
拉 sập |
|
#C2: lạp 拉 |
◎ Sập sập (sầm sập): Như 泣 sập
|
㗂毛拉拉如𡗶覩湄 Tiếng mau sập sập như trời đổ mưa. Ô Lôi, 11a |
拉 sụp |
|
#C2: 拉 lạp |
◎ Hạ thấp thân người xuống.
|
啉𠽍哏㗑𡮈𫰅 拉𡎦把𦹵畧墓𨀈𦋦 Lầm rầm khấn vái nhỏ to. Sụp ngồi bả cỏ trước mồ bước ra. Truyện Kiều, 2b |