Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
拂 phất
#A1: 拂 phất
◎ Vung, tung lên.

𱥯才擛乱扶衰 𢬣命時渚 旦欺拂旗

Mấy tài dẹp loạn phò suy. Tay mình thì chửa đến khi phất cờ.

Phan Trần, 4a

〄 Vung vẩy, lay động.

花芙蓉𤀒湥霂 梗楊柳拂式𤐜

Hoa phù dung rỏ (nhỏ) giọt móc. Cành dương liễu phất thức khói.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 29a

萌湘拂拂𩙌弹

Mành tương phất phất gió đàn.

Truyện Kiều, 6a

〄 Phảng phất: hình ảnh, âm thanh, mùi vị, làn hơi… thoảng qua, chập chờn, lay động.

魂花彷拂𦟐紅𰛻汀

Hồn hoa phảng phất, má hồng lênh đênh.

Thiên Nam, 80a

𢬣襖拂披課𩙍 戊灰呂渚欺湄

Tay áo phất phơ thuở gió. Mồ hôi lã chã khi mưa.

Hồng Đức, 52a

〄 Phất phơ|Phơ phất: lay động theo làn gió nhẹ.

索𫅷披拂 𠃅霜 𡥵疎𣒣𣷱𡲤當扶持

Tác [tuổi] già phơ phất mái sương. Con thơ măng sữa vả đương bù trì.

Chinh phụ, 12a

𨉞梄拂披牟 𤐡𤁕 澜𬇚㑝𪜯𩄴𦝄𫤡

Lưng giậu phất phơ màu khói nhạt (lạt). Làn ao lóng lánh bóng trăng loe.

Yên Đổ, 14a

身㛪如𬌓 𫄉桃 拂披𡧲𢄂別𠓨𢬣[埃]

Thân em như tấm lụa đào. Phất phơ giữa chợ, biết vào tay [ai].

Lý hạng, 43a

◎ Dán giấy lên khung nan tre tạo thành quạt tay.

埃𧗱扯𣛰拂糊 底碎𠸕啂堆姑 行鐄

Ai về chẻ nứa phất hồ. Để tôi dặn nhủ đôi cô hàng vàng.

Lý hạng B, 158b

拂 phứt
#C2: 拂 phất
◎ Quách, dứt khoát.

𢯚拂 濫拂 打拂

Nhổ phứt. Làm phứt. Đánh phứt.

Béhaine, 483

Taberd, 403