Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
身菩提𢚸明鏡 牌拁𩈘 壁行廊
Thân bồ đề, lòng minh kính. Bài giơ mặt vách hành lang.
Cư trần, 28a
〇 拁𢬣𢭲𥙩𧗱茹 尼𥪞閨閣𱏫𦓡 典低
Giơ tay với lấy về nhà. Này trong khuê các đâu mà đến đây.
Truyện Kiều, 7a