Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
押 áp
#A1: 押 áp
◎ Ép sát vào nhau.

鉄葉葉瑟押尼喬日

“Thiết diệp”: diệp sắt áp nay kẻo nhờn.

Ngọc âm, 29b

〄 Tiến sát đến nơi.

𥛗𠱋𧡊永󰕛些押𠓨

Dòm dò thấy vắng chúng ta áp vào.

Thiên Nam, 60b

〄 Kèm chặt dẫn đi.

卞遣𥙩丐籠𨫊挹所頭丐椇 侖垃所𠰘押典獄九幽

Bèn khiến lấy cái lồng sắt úp thửa đầu, cái gỗ tròn lấp thửa miệng, áp đến ngục Cửu U.

Truyền kỳ, II, Mộc miên, 45b

#C1: 押 áp
◎ Ấm áp: khỏi bị lạnh và thấy dễ chịu.

𦣰固詔𧜖朱蔭押 咹𪰛羮𩵜渚枯刊

Nằm có chiếu chăn cho ấm áp. Ăn thời canh cá chớ khô khan.

Ức Trai, 45b

押 ép
#A2: 押 áp
◎ Dùng sức đè mạnh, nén chặt.

押油押𦟐 縁埃押

Ép dầu ép mỡ duyên ai ép.

Giai cú, 12a

〄 Cố buộc người ta nhận lấy, làm theo điều mình muốn.

押庄特時遣哿喡咍 包茹囚仍𱺵最心汿洩

Ép chẳng được thì khiến cả và hai vào nhà tù, những là tối tăm dơ dáy.

Ông Thánh, 5a

𤽗若真押𠳨 拯赦

Ngươi Nhược Chân ép hỏi chẳng tha.

Truyền kỳ, II, Đào Thị, 34b

𧡊払歲𱚫押𫜵侶堆

Thấy chàng tuổi trẻ ép làm lứa đôi.

Yên Đổ, 8b

〄 Ép nài: cố thuyết phục để khiến người ta làm theo điều mình muốn.

𨢇泊嗔催餒押奈

Rượu bạc xin thôi nỗi ép nài.

Sô Nghiêu, 11b

柳蒲侯易押奈 朝春

Liễu bồ hầu dễ ép nài chiều xuân.

Chinh phụ, 25b

倍之柳押花奈 群身乙吏填培 固欺

Vội chi liễu ép hoa nài. Còn thân ắt lại đền bồi có khi.

Truyện Kiều, 11b

〄 Ép uổng: buộc lòng, gượng theo điều không như ý.

𠱋唿主胡𢚸押枉 鐄𥾽𨫊勁敢差訛

Dẫu hót chúa Hồ, lòng ép uổng. Vàng bền, sắt cứng, dám sai ngoa.

Hồng Đức, 69a

押 ướp
#C2: 押 áp
◎ Tẩm muối và gia vị vào thịt cá tươi.

魚鹹 亇押

“Ngư hàm”: cá ướp.

Ngọc âm, 17b

〄 Tẩm cho nhuốm mùi thơm.

箕𱺵𫇿𦲿押𫉎 尼䃣點節奴瓢菊香

Kìa là thuốc lá ướp ngâu. Này ve điểm tiết [hoa văn], nọ bầu cúc hương.

Vân Tiên C, 13a