Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
抶 giật
#F2: thủ 扌⿰失 thất
◎ Dùng sức giằng lấy.

抶巾𢴠襖哉 排 𪖫刀㐌拉害𠊛忠良

Giật khăn, xé áo tơi bời. Mũi dao đã rắp hại người trung lương.

Phù dung, 5a

抶 thắt
#F2: thủ 扌⿰失 thất
◎ Như 失 thắt

抶𨉞抪桧捍𧚟𢮿工

Thắt lưng bó củi, xắn váy quai cồng.

Yên Đổ, 14b

𫔮董䁀撑扛 梞竹 逐绳童抶繓乾坤

Nhàn đủng đỉnh xênh xang gậy trúc. Giục thằng đồng thắt túi càn khôn.

Ca trù, 10a