Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
抵 đây
#C2: 抵 để
◎ Như 低 đây

於抵娘𭓇菩提 占占蔑𬌓𢚸葵 向陽

Ở đây nàng học bồ đề. Chăm chăm một tấm lòng quỳ hướng dương.

Phan Trần, 17b

抵 để
#C1: 抵 để
◎ Lưu giữ lại.

煩埃𠬠𠃣抵边腋尼

Phiền ai một ít để bên dạ này.

Lý hạng, 25b

◎ Dùng làm gì, dẫn tới điều gì.

罾肢共布張𪡔 罾網底布抵甫拮 [連]

“Tăng chi”: gọng vó giương ra. “Tăng võng”: đáy vó để phô cất liền.

Ngọc âm, 37a

焒香停抵𣷷緣 𢚸𡗶朝奇𠄩边約求

Lửa hương dành để bén duyên. Lòng trời chiều cả hai bên ước cầu.

Phan Trần, 2

是非劄抵𦥃𣉹𫜵𦎛

Thị phi chép để đến giờ làm gương.

Đại Nam, 1a

𠊛坤迍𠓀摇𡢐 抵朱𠊛𢘽別兜麻𠻀

Người khôn đón trước rào sau. Để cho người dại biết đâu mà dò.

Nam lục, 30a

𤤰主禁断𫜵之 抵堆𡥵姨𫽄𥙩 特饒

Vua chúa cấm đoán làm chi. Để đôi con dì chẳng lấy được nhau.

Lý hạng, 38b

〄 Bỏ mặc, bỏ không.

𱟧空抵妬𠊛賖渚𧗱

Buồng không để đó, người xa chưa về.

Truyện Kiều, 6b