Entry 抯 |
抯 thả |
|
#F2: thủ 扌⿰且 thả |
◎ Buông lơi, bỏ đi, không giữ lại.
|
默𠊛抇𦲿抯滝 堆些據𡨺𬌓𢚸渚差 Mặc người nhặt lá thả sông. Đôi ta cứ giữ tấm lòng chớ sai. Nguyệt hoa, 10a |
抯 vả |
|
#F2: thủ 扌⿰且 thả |
◎ Tát vào miệng.
|
倍鐄𫴋令𦋦威 𠀲 時抯𠰘𠀲時𢯏𲎩 Vội vàng xuống lệnh ra uy. Đứa thì vả miệng, đứa thì bẻ răng. Truyện Kiều, 33b |