Entry 抪 |
抪 bó |
|
#F2: thủ 扌⿰布 bố |
◎ Lấy dây buộc quanh cho chặt.
|
抪身 𧗱貝朝庭 降臣[慮]老分命𦋦 Bó thân về với triều đình. Hàng thần lơ láo phận mình ra đâu. Truyện Kiều, 52a |
〄 Vật thể rời được quấn buộc thành kiện.
|
抶𨉞抪桧捍𧚟𢮿工 Thắt lưng bó củi, xắn váy quai cồng. Yên Đổ, 14b |
〇 蹎辰仍悲悲 吏扲抪 燭𦓡挗蹎𠊚 Chân thì những cứt bề bề. Lại cầm bó đuốc mà rê chân người. Lý hạng B, 178b |