Entry 払 |
払 chàng |
|
#C1 → G1: 撞 → 払 chàng |
◎ Tiếng gọi người trai trẻ hoặc người chồng.
|
𲊀𩂁頭𡹡鎖𤌋香 廟埃如廟𡞕払張 Nghi ngút đầu ghềnh tỏa khói hương. Miếu ai như miếu vợ chàng Trương. Hồng Đức, 18a |
〇 怒𠱾妸織払牛 典𦝄秋吏𢫣梂戈滝 Nọ thời ả Chức chàng Ngâu. Đến trăng thu lại bắc cầu qua sông. Chinh phụ, 25a |
〇 刁愁払𧿨𦋦𧗱 䀡朝𠾺𠾺𠲖𠲖𠽋唭 Đeo sầu chàng trở ra về. Xem chiều thẹn thẹn e e nực cười. Phan Trần, 10a |
〇 債縁伴 侶傷払善 招禍柴僧𭜨氏牟 Trái duyên bạn lứa thương chàng Thiện. Gieo vạ thầy tăng oán thị Mầu. Xuân Hương, 15a |
〇 払王捐𩈘𦋦嘲 𠄩翹𠵱𩈘納𠓨𠁑花 Chàng Vương quen mặt ra chào. Hai kiều e mặt nép vào dưới hoa. Truyện Kiều, 4a |
〇 払無嘉定𠬕娘蒲嵬 Chàng vô Gia Định bỏ nàng bồ (mồ) côi. Lý hạng, 4b |
◎ Chàng ràng: luẩn quẩn, vướng vất.
|
些常 𱢭最𬊭顔 𧡊魔𧡊鬼払𦄺繚𤽗 Ta thường sớm tối thắp nhang. Thấy ma thấy quỷ chàng ràng trêu ngươi. Dương Từ, tr. 29 |
〇 𥊚𥊚𠬠景𬮦山 𩄎愁逾惨払床朝𤽗 Mờ mờ một cảnh quan san. Mưa sầu gió thảm chàng ràng trêu ngươi. Dương Từ, tr. 41 |
払 choàng |
|
#C2 → G2: 撞 → 払 chàng |
◎ Quàng lên người.
|
舞衣卒矣媒 埋襖払 “Vũ y” tốt hãy múa may áo choàng. Ngọc âm, 19a |
払 giằng |
|
#C2: 撞 → 払 chàng |
◎ Cái cán có tay nắm để kéo cối xay quay tròn.
|
差魯固払林林 Xay lúa có giằng lăm lăm. Ngọc âm, 40b |