Entry 扑 |
扑 bóc |
|
#F2: thủ 扌⿰卜 bốc |
◎ Lột đi lớp vỏ bọc hoặc lớp gói, dán bên ngoài.
|
民如荳餅扑寅麻咹 Dân như đậu bánh bóc dần mà ăn. Thiên Nam, 36b |
〇 君子固傷辰扑厭 吀停𪭟外魯墫碎 Quân tử có thương thì bóc yếm. Xin đừng ngó ngoáy lỗ trôn tôi. Xuân Hương B, 6b |
扑 bóp |
|
#C2: 撲 → 扑 phác |
◎ Dùng các ngón tay nắn, ấn vào.
|
乳㛪 針[唵]枕槁 朱英扑丐固𤴬英𡊰 Vú em chum chúm chũm cau. Cho anh bóp cái, có đau anh đền. Giải trào, 8b |
扑 bốc |
|
#C2: 撲 phác |
◎ Nắm lấy bằng các đầu ngón tay.
|
俗伮咹辰咹扑麻空默襖裙 Tục nó ăn thì ăn bốc, mà không mặc áo quần. Tây chí, 24b |
〄 Bốc bải: vơ quàng, xuê xoa qua quýt.
|
㤇饒扑摆𥳄𬕌 恄饒𥮊玉𥃑鐄𠤆尸 Yêu nhau bốc bải dần sàng. Ghét nhau đũa ngọc mâm vàng chớ thây. Lý hạng, 33a |
◎ Hốt, vét lấy.
|
渃迎撲吏𫳵菭 𤾓𫷜㗂醜底 洟𦟐紅 Nước nghiêng bốc lại sao đầy. Trăm năm tiếng xấu để dây má hồng. Quế Sơn, 19a |
扑 vọc |
|
#F2: thủ 扌⿰卜 bốc |
◎ Thò tay vào nước quấy đảo, nghịch ngợm.
|
扑渃 Vọc nước. Béhaine, 702 Taberd, 596 |