Entry 戾 |
戾 lệ |
|
#C1: 戾 lệ |
◎ E ngại, lo sợ.
|
多杜戾灾𪬪 Đi đỗ lệ tai gió. Phật thuyết, 12a |
〇 𧏵偃老訥乾坤 些𫀅㐱戾 Rồng Yển Lão nuốt càn khôn, ta xem chỉn lệ. Cư trần, 28b |
〇 夏戾戊灰結襖單 Hạ lệ mồ hôi kết áo đơn. Ức Trai, 36a |
〇 㐱戾𢚸花惇動 𱽐柳靳𩵜 Chỉn lệ lòng hoa run động, bông liễu ngẩn ngơ. Truyền kỳ, I, Tây Viên, 62a |
〇 嫁朱吏戾世常美枚 Gả cho lại lệ thế thường mỉa mai. Chúa Thao, 5a |
〇 娘強𠲖戾塢𠲖 Nàng càng e lệ ủ ê. Truyện Kiều, 42b |
〇 茹萱吀渚𢥈賖 系𡗶固𬑉時些戾之 Nhà huyên xin chớ lo xa. Hễ trời có mắt thì ta lệ gì. Nhị mai, 3a |
〇 㕸𠳨𠽉𢖖 吏𢢆樁 群𠲖戾官民礼格 Rắp hỏi thăm sau lại thẹn thùng. Còn e lệ quan dân lễ cách. Lưu Bình, 1a |