Entry 戲 |
戲 hé |
|
#C2: 戲 hý |
◎ Khẽ mở, không mở ra hẳn.
|
𤽗若眞賒蒸准恪戲𡫐𪸄永拯所体 Ngươi Nhược Chân xa chưng chốn khác, hé rèm trộm xem, vắng chẳng thửa thấy. Truyền kỳ, II, Đào Thị, 37a |
〇 想𠊛𢭗景戲簾 Tưởng người nương cảnh hé rèm. Phan Trần, 8b |
〇 簾疎朱𩙌𢯰 𫔸戲底𦝄輸 Rèm thưa cho gió lọt. Cửa hé để trăng thâu. Phù dung, 4b |
〄 Khẽ chiếu sáng.
|
𧯄溇脱戲𩈘𡗶吏淫 Hang sâu thoắt hé mặt trời lại râm. Cung oán, 7a |
〇 𥃱𱳍創戲蹎𡗶𤏣 落鐸撑涎𨤔柳𧀒 Nhấp nhô (lấp ló) sáng hé chân trời tỏ. Lác đác xanh dờn (rờn) vẻ liễu non. Giai cú, 61a |
戲 hí |
|
#C1: 戲 hý |
◎ Ti hí: hai mí mắt gần giáp nhau, không mở to ra được.
|
仍𠊛司戲𬑉𧐖 𱰺辰儖刼𡛔奔𫯳𠊛 Những người ti hí mắt lươn. Trai thì trộm cướp, gái buôn chồng người. Lý hạng B, 184b |